Họ Phạm Hồng Thái
Trang chủ
Giới thiệu
Nguồn gốc
Sắc phong
Chi họ
Ngành trưởng
Ngành 2
Ngành 3
Ngành 4
Ngành 5
Ngành 6
Các đời
Đời thứ nhất
Đời thứ hai
Đời thứ ba
Đời thứ tư
Đời thứ năm
Ngành trưởng (Đời thứ năm)
Ngành thứ 2 (Đời thứ năm)
Ngành thứ 3 (Đời thứ năm)
Ngành thứ 4 (Đời thứ năm)
Ngành thứ 5 (Đời thứ năm)
Đời thứ sáu
Ngành trưởng (Đời thứ sáu)
Ngành thứ 2 (Đời thứ sáu)
Ngành thứ 3 (Đời thứ sáu)
Ngành thứ 4 (Đời thứ sáu)
Ngành thứ 5 (Đời thứ sáu)
Đời thứ bảy
Ngành trưởng (Đời thứ bảy)
Ngành thứ 2 (Đời thứ bảy)
Ngành thứ 3 (Đời thứ bảy)
Ngành thứ 4 (Đời thứ bảy)
Ngành thứ 5 (Đời thứ bảy)
Đời thứ tám
Ngành trưởng (Đời thứ tám)
Ngành thứ 2 (Đời thứ tám)
Ngành thứ 3 (Đời thứ tám)
Ngành thứ 4 (Đời thứ tám)
Ngành thứ 5 (Đời thứ tám)
Đời thứ chín
Ngành trưởng (Đời thứ chín)
Ngành thứ 2 (Đời thứ chín)
Ngành thứ 3 (Đời thứ chín)
Ngành thứ 4 (Đời thứ chín)
Ngành thứ 5 (Đời thứ chín)
Đời thứ mười
Ngành trưởng (Đời thứ mười)
Ngành thứ 2 (Đời thứ mười)
Ngành thứ 3 (Đời thứ mười)
Ngành thứ 4 (Đời thứ mười)
Ngành thứ 5 (Đời thứ mười)
Ngành thứ 6 (Đời thứ mười)
Đời thứ mười một
Ngành trưởng (Đời thứ mười một)
Ngành thứ 2 (Đời thứ mười một)
Ngành thứ 3 (Đời thứ mười một)
Ngành thứ 4 (Đời thứ mười một)
Ngành thứ 5 (Đời thứ mười một)
Ngành thứ 6 (Đời thứ mười sáu)
Đời thứ mười hai
Ngành trưởng (Đời thứ mười hai)
Ngành thứ 2 (Đời thứ mười hai)
Ngành thứ 3 (Đời thứ mười hai)
Ngành thứ 4 (Đời thứ mười hai)
Ngành thứ 5 (Đời thứ mười hai)
Ngành thứ 6 (Đời thứ mười hai)
Đời thứ mười ba
Ngành trưởng (Đời thứ mười ba)
Ngành thứ 2 (Đời thứ mười ba)
Ngành thứ 3 (Đời thứ mười ba)
Ngành thứ 4 (Đời thứ mười ba)
Ngành thứ 5 (Đời thứ mười ba)
Ngành thứ 6 (Đời thứ mười ba)
Đời thứ mười bốn
Ngành trưởng (Đời thứ mười bốn)
Ngành thứ 2 (Đời thứ mười bốn)
Ngành thứ 3 (Đời thứ mười bốn)
Ngành thứ 4 (Đời thứ mười bốn)
Ngành thứ 5 (Đời thứ mười bốn)
Ngành thứ 6 (Đời thứ mười bốn)
Đời thứ mười lăm
Ngành trưởng (Đời thứ mười lăm)
Ngành thứ 2 (Đời thứ mười lăm)
Ngành thứ 3 (Đời thứ mười lăm)
Ngành thứ 4 (Đời thứ mười lăm)
Ngành thứ 5 (Đời thứ mười lăm)
Ngành thứ 6 (Đời thứ mười lăm)
Đời thứ mười sáu
Ngành trưởng (Đời thứ mười sáu)
Ngành thứ 2 (Đời thứ mười sáu)
Ngành thứ 3 (Đời thứ mười sáu)
Ngành thứ 4 (Đời thứ mười sáu)
Ngành thứ 5 (Đời thứ mười sáu)
Ngành thứ 6 (Đời thứ mười sáu)
Đời thứ mười bảy
Ngành trưởng (Đời thứ mười bảy)
Ngành thứ 2 (Đời thứ mười bảy)
Ngành thứ 3 (Đời thứ mười bảy)
Ngành thứ 4 (Đời thứ mười bảy)
Ngành thứ 5 (Đời thứ mười bảy)
Ngành thứ 6 (Đời thứ mười bảy)
Đời thứ mười tám
Ngành trưởng (Đời thứ mười tám)
Ngành thứ 2 (Đời thứ mười tám)
Ngành thứ 3 (Đời thứ mười tám)
Ngành thứ 4 (Đời thứ mười tám)
Ngành thứ 5 (Đời thứ mười tám)
Ngành thứ 6 (Đời thứ mười tám)
Đời thứ mười chín
Ngành trưởng (Đời thứ mười chín)
Ngành thứ 2 (Đời thứ mười chín)
Ngành thứ 3 (Đời thứ mười chín)
Ngành thứ 4 (Đời thứ mười chín)
Ngành thứ 5 (Đời thứ mười chín)
Ngành thứ 6 (Đời thứ mười chín)
Đời thứ hai mươi
Ngành trưởng (Đời thứ hai mươi)
Ngành thứ 2 (Đời thứ hai mươi)
Ngành thứ 3 (Đời thứ hai mươi)
Ngành thứ 4 (Đời thứ hai mươi)
Ngành thứ 5 (Đời thứ hai mươi)
Ngành thứ 6 (Đời thứ hai mươi)
Sơ đồ hệ phả
Khen thưởng
Huân chương
Huy chương
Danh hiệu
Bằng khen
Hoạt động dòng họ
Ngày giỗ
Ngành trưởng
Ngành 2
Ngành 3A
Ngành 3B
Ngành 4
Ngành 5
Ngành 6
Thư viện
Ảnh
Phim
Sách
Báo
Liên hệ
Danh nhân họ Phạm Việt Nam
Chính trị
Quân sự
Kinh tế
Giáo dục
Văn hóa
Y tế
Âm nhạc
Thể thao
Thông tin về: PHẠM THẾ HÙNG (Ngành 3A), Đời thứ mười bảy
Họ tên
PHẠM THẾ HÙNG (Ngành 3A)
Tên tự (hiệu)
Giới tính
Nam
Thuộc đời thứ
Đời thứ mười bảy
Là con thứ
2
Tình trạng
Năm sinh
1984
Nơi ở
Số điện thoại
TIỂU SỬ, SỰ NGHIỆP, CÔNG ĐỨC, GHI CHÚ:
Phạm Thế Hùng( Sinh năm 1984, đời thứ 17, ngành 3A).
Lên đầu trang